Kênh dành cho phái đẹp!

Tổng hợp 60 từ vựng tiếng Nhật chủ đề món ăn ĐẦY ĐỦ NHẤT

Nói tới ẩm thực Nhật Bản chắc rằng ai cũng sẽ nghĩ đến Sushi, Sashimi hay Tempura. Tuy nhiên, món ăn Nhật Bản rất phong phú và đa dạng và có nhiều món ăn đang dần trở nên thông dụng toàn quốc tế. Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu và khám phá về từ vựng tiếng Nhật chủ đề món ăn nhé .

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề 

>>> Học từ vựng tiếng Nhật qua món bánh nướng gà kẹo dẻo

>>> 35 từ vựng tiếng Nhật trong nhà hàng

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề món ăn
 

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề món ăn

 

STT

Hán tự

Từ Vựng

 

Nghĩa

1
食べ物
( たべもの )

Thức ăn
2
日本料理
( にほんりょうり )

Nấu ăn Nhật / Thực phẩm Nhật Bản
3
朝食
( ちょうしょく )

Bữa ăn sáng
4
朝御飯
( あさごはん )

Bữa ăn sáng
5
昼食
( ちゅうしょく )

Bữa trưa
6
昼御飯
( ひるごはん )

Bữa trưa
7
夕食
( ゆうしょく )

Bữa tối
8
晩御飯
( ばんごはん )

Bữa tối
9
夜食
( やしょく )

Bữa ăn tối
10
おかず
おかず

Rau trang trí
11
お八つおやつ
お八つおやつ

Snack / giải khát
12
弁当
( べんとう )

Hộp Ăn trưa
13
駅弁
( えきべん )

Hộp ăn trưa tàu
14
御飯
( ごはん )

Bữa ăn / bữa cơm
15
刺身
( さしみ )

Cá thái lát
16
寿司 / 鮨 / 鮓
( すし )

Sushi
17
天婦羅
( てんぷら )

Tempura / chiên cá và rau
18
牛丼
( ぎゅうどん )

Cơm đầy với thịt bò và rau
19
親子丼
( おやこどん )

Cơm đầy với gà luộc và trứng
20
天丼
( てんどん )

Cơm với Tôm và cá chiên
21
鰻丼
( うなぎどん )

Cơm lươn Nhật
22

( うなぎ )

Con lươn
23
豚カツ
( とんカツ )

Heo Cốt lết
24
カレーライス
カレーライス

Cơm cà ri
25
鋤焼き
( すきやき )

Lát thịt bò nấu với rau khác nhau
26
お好み焼き
( おこのみやき )

Pancake mỏng dính
27
鉄板焼き
( てっぱんやき )

Thịt nướng
28
焼き鳥
( やきとり )

Gà nướng / nướng gà
29
蛸焼き
( たこやき )

( Tako yaki )
30
焼きそば
( やきそば )

 

Yaki soba )
31
餃子
( ギョウザ )

Bánh bao nhồi với thịt heo bằm và rau
32
茶碗蒸し
( ちゃわんむし )

Custard trứng hấp
33
しゃぶしゃぶ
しゃぶしゃぶ

Lẩu Nhật Bản
34
味噌
( みそ )

Miso / Bean Paste
35
味噌汁
( みそしる )

Súp Miso
36
ラーメン
ラーメン

Ramen
37
うどん
うどん

Mì làm bằng bột mì
38
蕎麦
( そば )

Mì lúa mạch
39

( もち )

Bánh gạo
40
餡パン
( あんパン )

Bún Nhật
41
牛肉
( ぎゅうにく )

Thịt bò
42
豚肉
( ぶたにく )

Thịt heo
43
鶏肉
( とりにく )

Thịt Gà
44
羊肉
( ようにく )

Thịt cừu
45

( さかな )


46
海老 / 蝦
( えび )

Tôm
47

( かに )

Cua
48
豆腐
( とうふ )

Đậu hũ
49

( たまご )

Trứng
50
食パン
( しょくパン )

Bánh mì
51
玉葱
( たまねぎ )

Củ hành
52
胡瓜
( きゅうり )

Dưa chuột
53
醤油
( しょうゆ )

Nước Tương
54

( す )

Giấm
55
山葵
( わさび )

Cải ngựa Nhật Bản
56

( あぶら )

Dầu
57
砂糖
( さとう )

Đường
58

( しお )

Muối
59
胡椒
( こしょう )

Tiêu
60
調味料 =
( ちょうみりょう )

Gia vị

Các bạn hãy ghi nhớ những từ vựng tiếng Nhật chủ đề món ăn này để có thể sử dụng khi gọi món tại các nhà hàng Nhật Bản nhé.

Chúc các bạn học tốt!

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu: >>> 40 Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng nhất trong nhà hàng Nhật Bản (Phần 1)

DMCA.com Protection Status

Source: https://ladyfirst.vn
Category: ẨM THỰC

Related posts

Tinh hoa ẩm thực Pháp: Gọi tên 10 món ngon khó cưỡng

ladybaby

Ưu Đãi Ẩm Thực Tháng 4 Trên App Utop

ladybaby

20 Nhà hàng Trung Hoa ngon nổi tiếng giá bình dân ở Sài Gòn TPHCM

ladybaby