TỪ VỰNG
- Place (n) /pleɪs/: Địa điểm
- Province (n) /ˈprɑːvɪns/: Tỉnh
- Tourist (n) /ˈtʊrɪst/: Khách du lịch
- Business trip (n) /ˈbɪznəs trɪp/: Chuyến công tác
- During (adv) /ˈdʊrɪŋ/: Trong suốt…
- Prepare (v) /prɪˈper/: Chuẩn bị
- Information (n) /ˌɪnfərˈmeɪʃn/: Thông tin
- Location (n) /loʊˈkeɪʃn/: Địa điểm
- Weather (n) /ˈweðər: Thời tiết
- Transportation (n) /ˌtrænspɔːrˈteɪʃn/: Giao thông
- Suitcase (n) /ˈsjuːtkeɪs/: Vali
- Train (n) /treɪn/: Tàu lửa
- Plane (n) /pleɪn/: Máy bay
Tiếng Anh giao tiếp chủ đề đi du lịch
Bạn đang đọc: Tiếng Anh giao tiếp chủ đề đi du lịch
HỘI THOẠI
A : How many places have you traveled to ? ( Bạn đã du lịch bao nhiêu nơi rồi ? )
B : I’ve visited all the provinces throughout my country. ( Tôi đã đi toàn bộ những tỉnh ở quốc gia tôi )
A : Who do you usually go with ? ( Bạn đi cùng với ai ? )
B : I often go with my family, sometimes with my best friends. ( Tôi thường đi cùng với mái ấm gia đình tôi, nhiều lúc với những người bạn tốt nhất của tôi )
A : What’s your favorite tourist attraction ? ( Địa điểm du lịch nào mà bạn thích nhất ? )
B : That would be Venice city in Italy. ( Đó là thành phố Venice của Ý )
A : Have you ever been abroad ? ( Bạn đã ra quốc tế chưa ? )
B : Yes, I have. I came to Italy last year for a business trip. ( Tôi đi rồi. Tôi đã tới Ý năm ngoái cho chuyến công tác làm việc )
A : What language do you use when traveling ? ( Bạn sử dụng ngôn từ nào khi đi du lịch ? )
B : English, but sometimes I have to use body toàn thân language since not all people are good at English. ( Tiếng Anh, nhưng nhiều lúc tôi sử dụng cả ngôn từ khung hình vì không phải mọi người đều giỏi tiếng Anh )
A : What do you usually do during your trip ? ( Bạn thường làm gì trong suốt chuyến đi ? )
B : I often go sightseeing, take pictures, and sample the local cuisine. ( Tôi thường đi ngắm cảnh, chụp ảnh, và thử ẩm thực địa phương )
A : What do you do to prepare for your trip ? ( Bạn làm gì để chuẩn bị sẵn sàng cho chuyến đi ? )
B : Before the trip, I search for information about the location, weather, famous tourist attractions, transportation, local cuisine and prices on the internet. ( Trước chuyến đi, tôi tìm thông tin về khu vực, thời tiết, điểm đến du lịch, ẩm thực địa phương và giá thành trên Internet )
A : What do you usually bring when you travel ? ( Bạn thường mang gì theo khi đi du lịch ? )
B : I usually pack my suitcase with some necessary items such as clothes, medicine, food, a map, and a camera. ( Tôi thường đóng gói vali với một số ít đồ như quần áo, thuốc, thức ăn, bản dồ và máy ảnh )
A : Do you prefer traveling by car, train or plane ? ( Bạn thích đi bằng oto, tàu hay là máy bay ? )
B : I prefer planes although it can be a little expensive. Planes are much faster than any other mode of transport. ( Tôi thích đi máy bay mặc dầu hơi đắt. Máy bay nhanh hơn những phương tiện đi lại khác )
A : Do you prefer traveling alone or joining a guided tour ? ( Bạn muốn tự đi hay là đi theo đoàn có hướng dẫn viên du lịch ? )
B : I love backpacking with my friends who share the same interests as me. ( Tôi thích tự đi với bạn tôi, những người có cùng sở trường thích nghi với tôi ) .
FILE AUDIO CỦA ĐOẠN HỘI THOẠI TRÊN
Xin vui lòng nghe file audio của đoạn hội thoại tại đây.
Video học tiếng Anh online 1 kèm 1 với giáo viên nước ngoài
Đăng ký khóa học tiếng Anh trực tuyến 1 kèm 1 với giáo viên quốc tế
☎ Hotline: 08.8884.6804
💻 Fanpage: Facebook.com/philconnectvn
📱 Zalo/Viber: 08.8884.6804
✉ Email: [email protected]
_________________________________________________________
PHIL CONNECT: TẬN TÂM – MINH BẠCH – CHẤT LƯỢNG
➡ Tư vấn rõ ràng, minh bạch mọi thông tin và ngân sách
➡ Hoàn tất mọi thủ tục nhập học của trường
➡ Luôn dành khuyến mãi nhiều khuyến mại mê hoặc nhất
➡ Hướng dẫn mọi thủ tục để xin Visa 59 ngày
➡ Hỗ trợ đặt vé máy bay với giá rẻ nhất
➡ Hướng dẫn kỹ càng trước khi bay
➡ Hỗ trợ học viên đổi ngoại tệ
➡ Hỗ trợ học viên tại trường bay cảng hàng không Tân Sơn Nhất
➡ Đón và Tặng Kèm SIM điện thoại thông minh ngay khi đến trường bay
➡ Cam kết tương hỗ trước, trong và sau khóa học, … ..
Bài 18 : Tiếng Anh tiếp xúc chủ đề đi du lịch
5
(100%) 1 vote ( 100 % ) vote
Source: https://ladyfirst.vn
Category: DU LỊCH