669 ) } Lão đốt phần đó trong lò than.
He burned my parts in a brazier.
Bạn đang đọc: lò than trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh
OpenSubtitles2018. v3
Ngoài ra, còn có lò than để sưởi ấm.
Braziers were used for heating.
jw2019
Anh không có đe, không có lò, than, không có gì hết!
I ain’t got no anvil, I ain’t got no hearth, I ain’t got no coal, I ain’t got nothing.
OpenSubtitles2018. v3
Bàn và lò than nhỏ để giữ ấm thức ăn.
Table and small brazier to keep food warm.
WikiMatrix
Lò quặng nung đầu tiên… vận hành bằng lò than củi.
The original bloomery forge fueled by a charcoal furnace.
OpenSubtitles2018. v3
Mặc dù nó đen như như là từ trong lò than ra.
Although it’s as dark as if it came from the devil.
OpenSubtitles2018. v3
Thứ hai là tại Jeremiah 36:22 và 23, với lò than nóng sưởi ấm cung điện mùa đông của Vua Jehoiakim.
The second is in Jeremiah 36:22–23, with braziers heating the winter palace of King Jehoiakim.
WikiMatrix
Cô vẫn khó chịu và nóng như một lò than khi nghĩ đến cách đối xử mà cô Wilder dành cho Carrie.
She felt hard and hot as burning coal when she thought of Miss Wilder’s treatment of Carrie.
Literature
Một lò than (English brazier /ˈbreɪʒər/) là một vật chứa than nóng, thông thường nó có hình dạng thẳng đứng hoặc treo hoặc hộp.
A brazier (/ˈbreɪʒər/) is a container for hot coals, generally taking the form of an upright standing or hanging metal bowl or box.
WikiMatrix
Hoàng Đế La mã đã bị đầu độc bởi những khói từ một lò than trong lều của mình năm 364, kết thúc đường của Constantine.
The Roman Emperor Jovian was poisoned by the fumes from a brazier in his tent in 364, ending the line of Constantine.
WikiMatrix
Theo Reutern, Kahawa chungu, hay cafe đắng, là thức uống truyền thống được làm từ nổi thau đặt trên lò than củi và giới mày râu .
Kahawa chungu, or ” bitter coffee “, is a traditional drink made in brass kettles over a charcoal stove and is men, according to Reuters .
EVBNews
Sử dụng cho đốt nhiên liệu rắn, thường là than, lò than chủ yếu cung cấp nhiệt, nhưng cũng có thể được sử dụng để nấu ăn và các nghi lễ văn hóa.
Used for burning solid fuel, usually charcoal, braziers principally provide heat, but may also be used for cooking and cultural rituals.
WikiMatrix
Đầu tiên là tìm thấy trong Sáng Thế Ký 15:17, nhờ đó mà Chính Chúa trời đã gửi và ban cho một “lò than đang cháy” bởi vì sự hy sinh mà Abram đã chuẩn bị.
The first is found in Genesis 15:17, whereby God Himself sent and provided a “smoking brazier” for the sacrifice which Abram prepared.
WikiMatrix
Trong một nhà thờ một lò than được sử dụng để tạo nên một ngọn lửa nhỏ, gọi là lửa mới, sau đó được sử dụng để ánh sáng Vượt qua ngọn nến trong Vọng Phục sinh.
In some churches a brazier is used to create a small fire, called new fire, which is then used to light the Paschal candle during the Easter Vigil.
WikiMatrix
Hầu hết các nhà chứa khí đốt nằm ở phía đông Hoa Kỳ vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20 là lò than cốc với sản phẩm đơn giản là làm nóng than bitum trong các buồng kín khí.
Most town “gashouses” located in the eastern US in the late 19th and early 20th centuries were simple by-product coke ovens that heated bituminous coal in air-tight chambers.
WikiMatrix
Giờ đây, tôi đã có một số trách nhiệm, những điều mà chúng tôi sẽ phải học hỏi vào những ngày Chúa Nhật trong nhà thờ khi chúng tôi ngồi quanh cái lò than cũ kỹ ở tầng hầm của nhà hội.
I now had some responsibilities, things we would learn on Sundays in church as we would sit around the old coal stove down in the basement of the meetinghouse.
LDS
Vào thời Kinh Thánh, quặng kim loại được đặt vào trong lò có lớp than ở trên và phía dưới đáy lò.
In Bible times, ore was put in a furnace with a layer of coals placed on top as well as underneath.
jw2019
Lò phản ứng sản xuất đầu tiên tạo ra plutoni-239 là lò phản ứng than chì X-10.
The first production reactor that made plutonium-239 was the X-10 Graphite Reactor.
WikiMatrix
Angithi, một truyền thống của Ấn độ lò than Nướng thịt Nồi hâm thức ăn, một nấu ăn thực hiện Hibachi một lò than kiểu Nhật Danh sách nấu ăn thiết bị Ngọn đuốc Cresset, một cốc cho dầu cháy Kanger, một truyền thống Kashmir cá nhân lò sưởi bị
Angithi, a traditional Indian brazier Barbecue grill Chafing dish, a cooking implement Hibachi, a Japanese brazier List of cooking appliances Torch Cresset, a cup for burning oil Kanger, a traditional Kashmiri personal heating device Russell, John M. (November 2003).
WikiMatrix
Nhiều công xưởng như lò cao luyện than cốc, cũng như lò luyện gang pútdlinh và xưởng cán thép, được xây dựng ở các vùng khai thác than quanh khu vực Liège và Charleroi.
Numerous works comprising coke blast furnaces as well as puddling and rolling mills were built in the coal mining areas around Liège and Charleroi.
WikiMatrix
Ta cần thêm than cho lò sưởi.
We need some more coal for my fireplace.
OpenSubtitles2018. v3
Phải, và cặp mắt kia cháy rực như than trong lò.
Ah oui, and those eyes… they burn like coals of fire.
OpenSubtitles2018. v3
Trước khi tôi đi ngủ bố Atticus cho thêm than vào lò sưởi trong phòng tôi.
Before I went to sleep Atticus put more coal on the fire in my room.
Literature
Khi quay vào, cậu ta nói: – Mình cần thêm nhiều than cho lò trước khi tối.
As he came back he said, “We’ll need more coal on the fire before night.
Literature
Nó cũng đòi hỏi nung lò trong một thùng than hoạt tính trong 1 giờ ở 760 °C (1.400 °F).
It also requires kiln firing in a tub of activated carbon for 1 hour at 760 °C (1,400 °F).
WikiMatrix
Source: https://ladyfirst.vn
Category: GIA ĐÌNH