Kênh dành cho phái đẹp!

[REVIEW] Thành Phần, Giá, Công Dụng Kem Dưỡng La Roche-Posay Effaclar H Multi-compensating Soothing Moisturizer Có Tốt Không, Mua Ở Đâu? –

kem duong la roche posay effaclar h multi compensating soothing moisturizer review thanh phan gia cong dung

Sự thật về Kem Dưỡng La Roche-Posay Effaclar H Multi-compensating Soothing Moisturizer có tốt không?. Bạn đã thử chưa? Cùng Toplist24h review xem các thành phần, công dụng, giá, hướng dẫn sử dụng và cảm nhận khách hàng đã sử dụng sản phẩm này nhé!
kem-duong-la-roche-posay-effaclar-h-multi-compensating-soothing-moisturizer-review-thanh-phan-gia-cong-dung

Thương hiệu : LA ROCHE-POSAY
Giá : 563,000 VNĐ

Khối lượng: 40ml

Vài Nét về Thương Hiệu Kem Dưỡng La Roche-Posay Effaclar H Multi-compensating Soothing Moisturizer

– Kem dưỡng ẩm Roche-Posay Effaclar H dành cho da dầu nhạy cảm và bị kích ứng. Kem có tác dụng bổ sung độ ẩm nuôi dưỡng làn da mềm mại, mịn màng, làm dịu da khô ráp và hỗ trợ phục hồi tái tạo da.
– Thành phần kem được bổ sung các chất dưỡng ẩm lành tính giúp làn da nhanh chóng được làm dịu và cân bằng độ ẩm, chất kem đặc cho độ bao phủ tốt, ngăn ngừa tác nhân gây hại và vi khuẩn tấn công gây kích ứng.
– Hoạt chất đột phá MP-Lipids: thế hệ chất béo mới giúp tái thiết lập hàng rào bảo vệ da, kết hợp với NIACINAMIDE giúp chống kích ứng da.
– Không gây kích ứng. Phù hợp với làn da rất nhạy cảm. Nên dùng trong vòng 12 tháng sau khi mở nắp

6 Chức năng nổi bật của Kem Dưỡng La Roche-Posay Effaclar H Multi-compensating Soothing Moisturizer

  • Làm dịu
  • Dưỡng ẩm
  • Làm sáng da
  • Kháng khuẩn
  • Chống oxi hoá
  • Chống lão hoá

25 Thành phần chính – Bảng đánh giá an toàn EWG

( rủi ro đáng tiếc thấp, rủi ro đáng tiếc trung bình, rủi ro đáng tiếc cao, chưa xác lập )

  • Glyceryl Stearates
  • Butyrospermum Parkii (Shea) Butter
  • Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer
  • PEG-20 Stearate
  • Squalane
  • Cetyl Alcohol
  • Phenoxyethanol
  • Hydroxypalmitoyl Sphinganine
  • Caprylic/Capric Triglyceride
  • Fragrance
  • Tocopherol
  • Glycerin
  • Caprylyl Glycol
  • Xanthan Gum
  • Tetrasodium EDTA
  • Water
  • Ammonium Polyacryloyldimethyl Taurate
  • Dimethicone
  • Triethanolamine
  • Myristyl Malate Phosphonic Acid
  • Carbomer
  • Niacinamide
  • Propylene Glycol
  • Ethylhexyl Palmitate
  • PEG-100 Stearate

Chú thích các thành phần chính của Kem Dưỡng La Roche-Posay Effaclar H Multi-compensating Soothing Moisturizer

Glyceryl Stearates: Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dầu thực vật. Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền, mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da trông mềm mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con người.

Butyrospermum Parkii ( Shea ) Butter : Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng mẫu sản phẩm tắm, loại sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem dưỡng da và kem chống nắng, son môi và những loại sản phẩm chăm nom tóc nhờ năng lực dưỡng da và hồi sinh da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR, Shea butter bảo đảm an toàn với con người .
Dimethicone / Vinyl Dimethicone Crosspolymer : Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có tính năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất không thay đổi nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong những mẫu sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm nom da và tóc. Các chuyên viên của CIR ( Cosmetic Ingredient Review ) cho rằng thành phần này bảo đảm an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm .
PEG-20 Stearate : Surfactant – Cleansing Agent ; Surfactant – Emulsifying Agent ; Surfactant – Solubilizing Agent
Squalane : Squalane là một hydrocacbon no dạng lỏng, là một chất dưỡng ẩm, chống mất nước hiệu suất cao cho da. Theo nhìn nhận của CIR, chất này ít độc tố, phần nhiều không gây kích ứng cho da .
Cetyl Alcohol : Một alcohol béo, dạng sáp màu trắng. Thường được ứng dụng như một chất làm mềm, chất nhũ hóa, chất làm đặc và chất mang cho những thành phần khác trong mĩ phẩm. Theo công bố của CIR, cetyl alcohol bảo đảm an toàn với sức khỏe thể chất con người .
Phenoxyethanol : Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng. Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng nhỏ, chống nấm, diệt những loại vi trùng gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và những loại sản phẩm chăm nom cá thể cũng như trong dược phẩm. Chất này về cơ bản không gây nguy cơ tiềm ẩn khi tiếp xúc ngoài da, nhưng hoàn toàn có thể gây kích ứng tại chỗ khi tiêm ( dùng trong dữ gìn và bảo vệ vaccine ). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật Bản và SCCS ( EU ), để bảo vệ bảo đảm an toàn cho sức khỏe thể chất người sử dụng, hàm lượng của chất này trong những mẫu sản phẩm số lượng giới hạn dưới 1 % .
Hydroxypalmitoyl Sphinganine : Hair Conditioning Agent ; Skin-Conditioning Agent – Miscellaneous ; SKIN CONDITIONING
Caprylic / Capric Triglyceride : Caprylic / Capric Triglyceride là một số ít lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm với tính năng làm mềm, hồi sinh tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic / Capric Triglyceride được CIR công nhận là bảo đảm an toàn, ít nguy khốn với sức khỏe thể chất con người khi ăn ở nồng độ thấp. Theo báo cáo giải trình của CIR, hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm .

Fragrance:

Tocopherol : Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ vạn vật thiên nhiên. Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và những mẫu sản phẩm chăm nom cá thể như son môi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, mẫu sản phẩm chăm nom da, xà phòng tắm và nhiều loại sản phẩm khác. Tocopherol và những este của nó còn được FDA công nhận là phụ gia thực phẩm bảo đảm an toàn khi nằm trong ngưỡng được cho phép. Thống kê của CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm ( tiếp xúc qua da ) thường thấp hơn nhiều hàm lượng được cho phép tối đa của nó trong thực phẩm ( ăn trực tiếp ) .
Glycerin : Gycerin ( hay glycerol ) là alcohol vạn vật thiên nhiên, cấu trúc nên chất béo trong khung hình sinh vật. Glycerin được sử dụng thoáng đãng trong những mẫu sản phẩm kem đánh răng, xà phòng, mĩ phẩm chăm nom da, chăm nom tóc như chất dưỡng ẩm, cũng như chất bôi trơn. Theo thống kê năm năm trước của Hội đồng về những loại sản phẩm chăm nom sức khỏe thể chất Hoa Kỳ, hàm lượng glycerin trong một số ít loại sản phẩm làm sạch da hoàn toàn có thể chiếm tới tới 99,4 %. Ngưỡng tiếp xúc của glycerin theo khuyến nghị của Viện Quốc gia về An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp Hoa Kỳ là 5 mg / m3 .
Caprylyl Glycol : Caprylyl Glycol hay 1,2 – Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và những mẫu sản phẩm chăm nom cá thể, những loại sản phẩm dành cho trẻ nhỏ, mẫu sản phẩm tắm, trang điểm mắt, mẫu sản phẩm làm sạch, mẫu sản phẩm chăm nom da và mẫu sản phẩm chăm nom tóc như chất dưỡng da, chăm nom da, chất dữ gìn và bảo vệ. Theo báo cáo giải trình của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng không quá 5 % trong những loại sản phẩm chăm nom cá thể và mĩ phẩm. Hàm lượng này được công nhận là bảo đảm an toàn với sức khỏe thể chất con người .
Xanthan Gum : Xanthan Gum là một polysaccharide ( hợp chất carbohydate ) có nguồn gốc từ quy trình lên men 1 số ít mẫu sản phẩm ngũ cốc. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm, kem đánh răng, cũng như là một loại phụ gia thực phẩm ( trong nước sốt, bánh kẹo, những mẫu sản phẩm từ trứng, sữa, …, kí hiệu là E415 ), như một chất kết dính. Chất này được Cục An toàn thực phẩm Liên minh Châu Âu ( EFSA ) Tóm lại là bảo đảm an toàn với con người .
Tetrasodium EDTA : Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như những muối của nó được sử dụng thoáng rộng trong mĩ phẩm và những mẫu sản phẩm chăm nom cá thể như kem dưỡng ẩm, mẫu sản phẩm chăm nom và làm sạch da, loại sản phẩm làm sạch cá thể, xà phòng tắm, dầu gội và dầu xả, thuốc nhuộm tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại mẫu sản phẩm khác như chất dữ gìn và bảo vệ, giúp mĩ phẩm lâu bị hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng tiếp tục trong điều trị nhiễm độc sắt kẽm kim loại nặng. Theo báo cáo giải trình nhìn nhận bảo đảm an toàn của CIR, EDTA và những muối của chúng bảo đảm an toàn cho mục tiêu sử dụng mĩ phẩm .
Water : Nước, thành phần không hề thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và những loại sản phẩm chăm nom cá thể như kem dưỡng da, mẫu sản phẩm tắm, loại sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm, dưỡng ẩm, mẫu sản phẩm vệ sinh răng miệng, mẫu sản phẩm chăm nom da, dầu gội, dầu xả, kem cạo râu, và kem chống nắng, với tính năng đa phần là dung môi .
Ammonium Polyacryloyldimethyl Taurate : Emulsion Stabilizer ; Viscosity Increasing Agent – Aqueous ; EMULSION STABILISING ; VISCOSITY CONTROLLING
Dimethicone : Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane ( PDMS ), là một loại silicone. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động giải trí bảo vệ da. Các chuyên viên của CIR ( Cosmetic Ingredient Review ) cho rằng dimethicone bảo đảm an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm .
Triethanolamine : Triethanolamine ( viết tắt là TEOA ) là một hợp chất hữu cơ có mùi khai, có công dụng như chất hoạt động giải trí mặt phẳng, chất kiểm soát và điều chỉnh pH, thường được dùng trong sữa tắm, kem chống nắng, nước rửa tay, kem cạo râu. Theo thống kê của CIR, có 1 số ít báo cáo giải trình về trường hợp dị ứng với thành phần này, nhưng nhìn chung chất này ít có năng lực gây kích ứng da .
Myristyl Malate Phosphonic Acid :
Carbomer : Carbomer, hay Polyacrylic acid, polymer thường được sử dụng làm gel trong mĩ phẩm và những loại sản phẩm chăm nom cá thể. Carbomers hoàn toàn có thể được tìm thấy trong nhiều loại loại sản phẩm gồm có da, tóc, móng tay và những mẫu sản phẩm trang điểm, cũng như kem đánh răng, với công dụng như chất làm đặc, chất không thay đổi và chất nhũ hóa. CIR ( Cosmetics Industry Review ) công nhận rằng Carbomer bảo đảm an toàn cho mục tiêu sử dụng làm mĩ phẩm .
Niacinamide : Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm công dụng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong những mẫu sản phẩm chăm nom tóc và da, giúp phục sinh hư tổn của tóc bằng cách tăng mức độ mềm mượt, độ óng của tóc, giảm bong tróc và hồi sinh sự thướt tha của da. Các ảnh hưởng tác động xấu của niacinamide chỉ được chăm sóc ở mức độ nhà hàng siêu thị. Theo công bố của nhóm những nhà khoa học trên tạp chí Diabetologia ( 2000 ), thành phần này ít gây nguy khốn cho sức khỏe thể chất con người .
Propylene Glycol : Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và những mẫu sản phẩm chăm nom cá thể như một dung môi, chất duy trì nhiệt độ, giảm bong tróc, chất chống đông. Các tác động ảnh hưởng xấu của chất này với con người chỉ được chăm sóc khi ăn, uống ở liều lượng cao, Công bố của CIR công nhận propanediol bảo đảm an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và những loại sản phẩm chăm nom cá thể .
Ethylhexyl Palmitate : Fragrance Ingredient ; Skin-Conditioning Agent – Emollient ; PERFUMING

PEG-100 Stearate: Có nguồn gốc thiên nhiên, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp như chất làm mềm, nhũ hóa và dưỡng ẩm. Các PEG-Stearates thường được dùng trong các sản phẩm làm sạch da và tóc nhờ khả năng kết dính bụi với dầu. Theo công bố của CIR, chất này ít cho thấy khả năng gây kích ứng cho da, tuy nhiên được khuyến cáo không dùng cho da bị tổn thương (rách, bỏng) vì những ảnh hưởng tới thận.

Lời kết

Như vậy là trên đây đã khép lại nội dung của bài đánh giá tóm tắt về sản phẩm Kem Dưỡng La Roche-Posay Effaclar H Multi-compensating Soothing Moisturizer.Tóm lại, để chọn mua được một loại chăm sóc da tốt, điều kiện đầu tiên chúng ta phải xác định được nhu cầu sử dụng, công dụng, chọn loại phù hợp, rồi mới đến giá thành, thương hiệu và nơi mua sản phẩm uy tín. Hy vọng, qua những lời khuyên kinh nghiệm trong bài viết này. Mình tin chắc rằng chị em nguời dùng sẽ tự biết chọn mua cho mình một sản phẩm phù hợp nhất để làm đẹp da hiệu quả.

Nếu có những vướng mắc hay góp ý nào khác hoàn toàn có thể để lại phản hồi bên dưới .

Source: https://ladyfirst.vn
Category : TRANG ĐIỂM

Related posts

Son Kem Lì Maybelline Màu Nâu Đất 75 Fighter Super Stay Matte https://ladyfirst.vn

ladybaby

Trang điểm mắt NYFW 2019: Họa nét sáng tạo | ELLE

ladybaby

Gel rửa mặt tạo bọt làm sạch & giảm nhờn cho da dầu nhạy cảm La Roche-Posay Effaclar Purifying Foaming Gel (50ml) | Tiki

ladybaby